Đọc nhanh: 常人 (thường nhân). Ý nghĩa là: người thường; người bình thường.
常人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người thường; người bình thường
普通的人;一般的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常人
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 人们 常用 冰来 冰镇 啤酒
- Mọi người thường dùng đá để ướp lạnh bia.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 人们 经常 到 网上 下载 文件
- Mọi người thường lên mạng để tải tài liệu.
- 两人 的 关系 非常 浪漫
- Mối quan hệ của hai người rất lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
常›