Đọc nhanh: 凡事 (phàm sự). Ý nghĩa là: bất cứ việc gì; bất kỳ việc gì; hễ có việc gì; mọi vật; mọi thứ. Ví dụ : - 凡事要小心。 Việc gì cũng cần cẩn thận.. - 凡事应积极面对。 Tất cả mọi việc nên tích cực đối mặt.. - 凡事都会改变。 Mọi thứ đều sẽ thay đổi.
凡事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất cứ việc gì; bất kỳ việc gì; hễ có việc gì; mọi vật; mọi thứ
不论什么事情
- 凡事 要 小心
- Việc gì cũng cần cẩn thận.
- 凡事 应 积极 面对
- Tất cả mọi việc nên tích cực đối mặt.
- 凡事 都 会 改变
- Mọi thứ đều sẽ thay đổi.
- 凡事 总有 希望
- Tất cả mọi việc luôn có hy vọng.
- 凡事 皆 有 可能
- Tất cả mọi việc đều có thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡事
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 凡事 皆 有 可能
- Tất cả mọi việc đều có thể.
- 凡事 照常进行
- Mọi việc vẫn tiếp tục như thường lệ.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 凡事 都 会 改变
- Mọi thứ đều sẽ thay đổi.
- 这件 事 很 凡
- Chuyện này rất bình thường.
- 他 喜欢 平凡 的 事物
- Anh ấy thích những thứ bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
凡›