Đọc nhanh: 防凌 (phòng lăng). Ý nghĩa là: chắn băng; phòng tảng băng làm tắt cống nước.
防凌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắn băng; phòng tảng băng làm tắt cống nước
防止解冻的时候冰块阻塞水道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防凌
- 他常 凌辱 别人
- Anh ta thường hiếp đáp người khác.
- 鸟儿 凌飞 在 空中
- Chim bay lên không trung.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 他 姓 凌
- Anh ấy họ Lăng.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凌›
防›