Đọc nhanh: 暴虐无道 (bạo ngược vô đạo). Ý nghĩa là: bạo ngược vô đạo; bạo tàn độc ác.
暴虐无道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạo ngược vô đạo; bạo tàn độc ác
所做所为残暴狠毒,丧尽道义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴虐无道
- 他 非常 暴虐
- Anh ta rất tàn bạo.
- 如此 粗暴 无礼 不能 原谅
- Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.
- 敌人 惨无人道
- Quân địch tàn ác vô nhân đạo.
- 她 说 得 浑 无 道理
- Cô ấy nói toàn không có lý lẽ.
- 她 的 考虑 不无道理
- Những cân nhắc của cô không phải là không có lý.
- 大家 都 知道 富无 三代 享
- Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
暴›
虐›
道›