Đọc nhanh: 凌迟 (lăng trì). Ý nghĩa là: lăng trì; tùng xẻo (hình phạt thời xa xưa, trước tiên là chặt bỏ tay chân, sau đó mới chặt đầu).
凌迟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lăng trì; tùng xẻo (hình phạt thời xa xưa, trước tiên là chặt bỏ tay chân, sau đó mới chặt đầu)
古代的一种残酷死刑, 先分割犯人的肢体、然后割断咽喉也作陵迟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌迟
- 鸟儿 凌飞 在 空中
- Chim bay lên không trung.
- 他 今天 保不住 又 要 迟到 了
- Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.
- 他 今天 必定会 迟到
- Hôm nay anh ấy sẽ đến muộn.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 从此 , 我 不再 迟到
- Từ đó, tôi không còn đến muộn nữa.
- 他们 迟迟 没有 完成 项目
- Họ mãi chưa hoàn thành dự án.
- 他们 或许 迟到 了
- Họ có thể đến muộn.
- 他 今天 上学 迟到 了
- Hôm nay anh ấy đi học muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凌›
迟›