Đọc nhanh: 凌乱貌 (lăng loạn mạo). Ý nghĩa là: bong.
凌乱貌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌乱貌
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 凌乱不堪
- lộn xộn vô cùng; tùm lum tùm la.
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 她 头发 塌下来 凌乱
- Tóc cô ấy rũ xuống một cách lộn xộn.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 楼上 传来 凌乱 的 脚步声
- trên gác vọng lại tiếng bước chân ầm ĩ.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
凌›
貌›