凌乱貌 língluàn mào
volume volume

Từ hán việt: 【lăng loạn mạo】

Đọc nhanh: 凌乱貌 (lăng loạn mạo). Ý nghĩa là: bong.

Ý Nghĩa của "凌乱貌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凌乱貌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌乱貌

  • volume volume

    - 不要 búyào 欺凌 qīlíng 弱小 ruòxiǎo

    - Không được bắt nạt kẻ yếu.

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī 保持 bǎochí 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.

  • volume volume

    - 凌乱不堪 língluànbùkān

    - lộn xộn vô cùng; tùm lum tùm la.

  • volume volume

    - 不要 búyào 性乱 xìngluàn 行为 xíngwéi

    - Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.

  • volume volume

    - 头发 tóufà 塌下来 tāxiàlai 凌乱 língluàn

    - Tóc cô ấy rũ xuống một cách lộn xộn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 外貌 wàimào 取人 qǔrén

    - Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.

  • volume volume

    - 楼上 lóushàng 传来 chuánlái 凌乱 língluàn de 脚步声 jiǎobùshēng

    - trên gác vọng lại tiếng bước chân ầm ĩ.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè de 面貌 miànmào 大大 dàdà 改观 gǎiguān

    - bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:丶一一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMGCE (戈一土金水)
    • Bảng mã:U+51CC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao