Đọc nhanh: 降温 (giáng ôn). Ý nghĩa là: hạ nhiệt; giảm nhiệt; hạ nhiệt độ, nhiệt độ giảm; nhiệt độ hạ thấp, giảm; giảm nhiệt; nguội lạnh (nhiệt huyết). Ví dụ : - 我们需要降温。 Chúng ta cần hạ nhiệt độ.. - 空调可以帮助降温。 Điều hòa có thể giúp hạ nhiệt.. - 今晚预计降温5℃ Dự đoán nhiệt độ sẽ giảm 5°C vào tối nay.
降温 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hạ nhiệt; giảm nhiệt; hạ nhiệt độ
使温度下降
- 我们 需要 降温
- Chúng ta cần hạ nhiệt độ.
- 空调 可以 帮助 降温
- Điều hòa có thể giúp hạ nhiệt.
✪ 2. nhiệt độ giảm; nhiệt độ hạ thấp
气温下降
- 今晚 预计 降温 5
- Dự đoán nhiệt độ sẽ giảm 5°C vào tối nay.
- 这 周 气温 降温 很快
- Nhiệt độ trong tuần này giảm rất nhanh.
✪ 3. giảm; giảm nhiệt; nguội lạnh (nhiệt huyết)
比喻热情减退或发展势头减弱
- 他 的 兴趣 逐渐 降温
- Sự quan tâm của anh ấy đang dần nguội lạnh.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降温
- 温度 降到 负 十度
- Nhiệt độ giảm xuống âm mười độ.
- 气温 呈 下降 趋势
- Nhiệt độ có xu hướng giảm.
- 气温 急剧下降
- Nhiệt độ tụt xuống nhanh chóng.
- 他 的 兴趣 逐渐 降温
- Sự quan tâm của anh ấy đang dần nguội lạnh.
- 播送 大风 降温 消息
- phát tin thời tiết hạ nhiệt độ, có gió lớn.
- 今晚 预计 降温 5
- Dự đoán nhiệt độ sẽ giảm 5°C vào tối nay.
- 今年 气温 大幅 下降
- Nhiệt độ năm nay giảm mạnh.
- 气温 在 晚上 渐渐 地 下降
- Nhiệt độ buổi tối dần giảm xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
温›
降›