Đọc nhanh: 凉棚 (lương bằng). Ý nghĩa là: mái che nắng; chòi hóng mát; lều che nắng. Ví dụ : - 手搭凉棚(把手掌平放在额前)往前看。 đưa tay lên che nắng
凉棚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mái che nắng; chòi hóng mát; lều che nắng
夏天搭起来遮蔽太阳的棚
- 手搭凉棚 ( 把 手掌 平 放在 额前 ) 往前 看
- đưa tay lên che nắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉棚
- 马 棚子
- chuồng ngựa.
- 手搭凉棚 ( 把 手掌 平 放在 额前 ) 往前 看
- đưa tay lên che nắng
- 他们 坐在 凉亭 里 , 边 喝茶 边 聊天
- Họ ngồi trong buồng mát, uống trà và trò chuyện.
- 今天 的 风 有点 凉爽
- Gió hôm nay hơi mát.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 他 习惯 早上 起来 冲凉
- Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.
- 他们 在 公园 里 凉快
- Họ đang hóng mát trong công viên.
- 今天 的 天气 很 凉快
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
棚›