Đọc nhanh: 冷丁 (lãnh đinh). Ý nghĩa là: thình lình; không dè; bất ngờ; bất thình lình. Ví dụ : - 冷丁地从草丛里跳出一只兔子来。 thình lình từ trong bụi cỏ một con thỏ nhảy ra .
冷丁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thình lình; không dè; bất ngờ; bất thình lình
冷不防
- 冷丁 地 从 草丛里 跳出 一只 兔子 来
- thình lình từ trong bụi cỏ một con thỏ nhảy ra .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷丁
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 冷不丁 吓了一跳
- đột nhiên giật bắn người.
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 冷丁 地 从 草丛里 跳出 一只 兔子 来
- thình lình từ trong bụi cỏ một con thỏ nhảy ra .
- 乖乖 , 外边 真冷
- ai ya, bên ngoài trời lạnh quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
冷›