Đọc nhanh: 冷淡关系 (lãnh đạm quan hệ). Ý nghĩa là: quan hệ lạnh nhạt (ví dụ: giữa các quốc gia).
冷淡关系 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan hệ lạnh nhạt (ví dụ: giữa các quốc gia)
cold relations (e.g. between countries)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷淡关系
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 漠不关心 的 , 冷淡 的 看上去 漠不关心 的 或 冷淡 的
- Dường như lạnh lùng và thờ ơ.
- 人事关系 非常 重要
- Các mối quan hệ xã hội là rất quan trọng.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
- 两人 的 关系 很深
- Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
冷›
淡›
系›