Đọc nhanh: 决胜千里 (quyết thắng thiên lí). Ý nghĩa là: để có thể lập kế hoạch chiến thắng từ cách xa ngàn dặm (thành ngữ).
决胜千里 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có thể lập kế hoạch chiến thắng từ cách xa ngàn dặm (thành ngữ)
to be able to plan victory from a thousand miles away (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决胜千里
- 千方百计 地 解决问题
- Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 你 心里 没主 , 别 做 决定
- Bạn không có chủ kiến, đừng quyết định.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 他 决定 将 这里 作为 旅次
- Anh ấy quyết định chọn nơi này làm điểm dừng chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
千›
胜›
里›