Đọc nhanh: 净心修身 (tịnh tâm tu thân). Ý nghĩa là: có một trái tim không phiền muộn và cư xử có đạo đức (thành ngữ).
净心修身 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có một trái tim không phiền muộn và cư xử có đạo đức (thành ngữ)
to have an untroubled heart and behave morally (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净心修身
- 修长 身材
- thân hình thon dài
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 你 放心 , 包在 我 身上
- Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.
- 他 一心 修道
- Anh ấy một lòng tu đạo.
- 健康 饮食 对 身心 有益
- Chế độ ăn uống lành mạnh có lợi cho cơ thể và tinh thần.
- 她 的 身心状态 越来越 好
- Tình trạng thể xác và tinh thần của cô ấy ngày càng tốt.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
- 他们 去 医疗 中心 检查 身体
- Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
净›
⺗›
心›
身›