Đọc nhanh: 稳操胜算 (ổn thao thắng toán). Ý nghĩa là: được đảm bảo thành công.
稳操胜算 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được đảm bảo thành công
to be assured of success
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳操胜算
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
- 局势 目前 还 算 稳当
- Tình thế hiện tại vẫn còn ổn thỏa.
- 你 的 尺脉 还 算 平稳
- Mạch của bạn khá ổn định.
- 操 胜算 , 用 妙计
- nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
- 计算机 的 用途 不胜枚举
- Có vô số công dụng của máy tính.
- 他 稳获 了 这次 比赛 的 胜利
- Anh ấy chắc chắn giành chiến thắng trong cuộc thi lần này.
- 她 对 计算机操作 很 熟练
- Cô ấy rất thành thạo sử dụng máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
稳›
算›
胜›
nắm bắt nó và chiến thắng được đảm bảođể có được thành công trong tầm tay của một người (thành ngữ)
nắm chắc; mười phần chắc chín; ăn chắc; chắc tay
bắn gà tâybắt rùa trong chum (thành ngữ); để đặt cho mình một mục tiêu dễ dàng
dễ như trở bàn tay; như chơi; dễ như thò tay vào túingon ơ
để có thể lập kế hoạch chiến thắng từ cách xa ngàn dặm (thành ngữ)
Dễ Như Trở Bàn Tay, Làm Ngon Ơ, Làm Ngon Lành
cầm chắc
nắm chắc thắng lợi