Đọc nhanh: 农村家庭联产承包责任制 (nông thôn gia đình liên sản thừa bao trách nhiệm chế). Ý nghĩa là: hệ thống trách nhiệm hợp đồng hộ gia đình nông thôn, chính sách của chính phủ CHND Trung Hoa liên kết thu nhập nông thôn với năng suất.
农村家庭联产承包责任制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống trách nhiệm hợp đồng hộ gia đình nông thôn, chính sách của chính phủ CHND Trung Hoa liên kết thu nhập nông thôn với năng suất
rural household contract responsibility system, PRC government policy linking rural income to productivity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农村家庭联产承包责任制
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 他 拒 不 承担责任 , 我 鄙视 他
- Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.
- 她 选择 承担 家庭 责任
- Cô ấy chọn đảm nhận trách nhiệm gia đình.
- 他 早 有 去 农村 参加 农业 生产 的 思想
- đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
- 推行 生产 责任制
- phát triển rộng chế độ và trách nhiệm sản xuất.
- 健全 生产 责任 制度
- hoàn thiện chế độ trách nhiệm đối với sản phẩm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
任›
农›
制›
包›
家›
庭›
承›
村›
联›
责›