Đọc nhanh: 家庭用陶瓷制品 (gia đình dụng đào từ chế phẩm). Ý nghĩa là: Đồ gốm cho mục đích gia dụng.
家庭用陶瓷制品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ gốm cho mục đích gia dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭用陶瓷制品
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 这家 店 专卖 学习用品
- Cửa hàng này chuyên bán đồ dùng học tập.
- 这件 陶瓷 工艺品 很 精美
- Món đồ gốm sứ này rất tinh xảo.
- 我们 家有 很多 古代 的 陶瓷
- Nhà tôi có nhiều đồ gốm sứ cổ đại.
- 她 为 陶冶情操 而 阅读 最 优秀作家 的 作品
- Cô ấy đọc tác phẩm của những nhà văn giỏi nhất nhằm mục đích bồi dưỡng tình cảm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
品›
家›
庭›
瓷›
用›
陶›