Đọc nhanh: 农村合作化 (nông thôn hợp tá hoá). Ý nghĩa là: tập thể hóa nông nghiệp (theo lý thuyết của Mác).
农村合作化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập thể hóa nông nghiệp (theo lý thuyết của Mác)
collectivization of agriculture (in Marxist theory)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农村合作化
- 颓废 文化 传入 农村
- Văn hóa suy đồi du nhập vào nông thôn.
- 农村 过 春节 , 还 作兴 贴 春联
- tết ở nông thôn, vẫn còn thịnh hành dán câu đối tết.
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 文化交流 促进 国际 合作
- Giao lưu văn hóa thúc đẩy hợp tác quốc tế.
- 关于 农业 合作化 问题
- Vấn đề liên quan đến hợp tác hoá nông nghiệp.
- 农村 电气化 有 了 进展
- việc điện khí hoá ở nông thôn đã có tiến triển.
- 他 留在 农村 工作 了
- Anh ấy ở lại nông thôn công tác.
- 需要 强化 团队 合作
- Cần tăng cường sự hợp tác trong đội nhóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
农›
化›
合›
村›