新农村 xīn nóngcūn
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 新农村 Ý nghĩa là: Nông thôn mới. Ví dụ : - 政府正在推动新农村建设。 Chính phủ đang thúc đẩy xây dựng nông thôn mới.. - 他们回到新农村生活了。 Họ đã trở về sinh sống ở nông thôn mới.

Ý Nghĩa của "新农村" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

新农村 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nông thôn mới

Ví dụ:
  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 推动 tuīdòng xīn 农村 nóngcūn 建设 jiànshè

    - Chính phủ đang thúc đẩy xây dựng nông thôn mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 回到 huídào xīn 农村 nóngcūn 生活 shēnghuó le

    - Họ đã trở về sinh sống ở nông thôn mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新农村

  • volume volume

    - 社会主义 shèhuìzhǔyì 农村 nóngcūn de 新风貌 xīnfēngmào

    - cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.

  • volume volume

    - xīn 农具 nóngjù zài 农村 nóngcūn hěn 吃得开 chīdekāi

    - ở nông thôn, các nông cụ mới rất được ưa thích

  • volume volume

    - zài 农村 nóngcūn 闯练 chuǎngliàn le 很多 hěnduō 经验 jīngyàn

    - Anh ấy đã tích lũy nhiều kinh nghiệm ở nông thôn.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 着力 zhuólì 描绘 miáohuì le 农村 nóngcūn de 新面貌 xīnmiànmào

    - bộ tiểu thuyết này cố gắng miêu tả bộ mặt mới của nông thôn.

  • volume volume

    - 农村 nóngcūn de 空气 kōngqì 城市 chéngshì 清新 qīngxīn

    - Không khí ở nông thôn trong lành hơn thành phố.

  • volume volume

    - 我国 wǒguó de 城市 chéngshì 农村 nóngcūn 无论 wúlùn 哪里 nǎlǐ dōu shì 一片 yīpiàn 欣欣向荣 xīnxīnxiàngróng de 新气象 xīnqìxiàng

    - ở bất kỳ nơi đâu, nông thôn hay thành thị đều mang một bầu không khí mới mẻ, ngày càng thịnh vượng.

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 推动 tuīdòng xīn 农村 nóngcūn 建设 jiànshè

    - Chính phủ đang thúc đẩy xây dựng nông thôn mới.

  • - 他们 tāmen 回到 huídào xīn 农村 nóngcūn 生活 shēnghuó le

    - Họ đã trở về sinh sống ở nông thôn mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nông , Nùng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LBV (中月女)
    • Bảng mã:U+519C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDI (木木戈)
    • Bảng mã:U+6751
    • Tần suất sử dụng:Rất cao