Đọc nhanh: 农村迁徙 (nông thôn thiên tỉ). Ý nghĩa là: Di Dân Nông Thôn.
农村迁徙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Di Dân Nông Thôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农村迁徙
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 他们 从 城市 搬 徙 到 农村
- Họ di dời từ thành phố về nông thôn.
- 他们 向北 迁徙
- Họ di cư về phía bắc.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 今天 的 农村 跟 已往 大不一样 了
- nông thôn ngày nay khác với trước kia nhiều lắm.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
徙›
村›
迁›