Đọc nhanh: 屯子 (đồn tử). Ý nghĩa là: làng; làng mạc; thôn trang; thôn làng.
屯子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làng; làng mạc; thôn trang; thôn làng
村庄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屯子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
屯›
Thôn Trang, Làng Mạc, Thôn Xóm
Thôn xóm. ◇Vương Duy 王維: Tà dương chiếu khư lạc; Cùng hạng ngưu dương quy 斜陽照墟落; 窮巷牛羊歸 (Vị xuyên điền gia 渭川田家) Nắng tà chiếu thôn xóm; Ngõ cùng bò và cừu về. ☆Tương tự: thôn lạc 村落; thôn trang 村莊. Gò mộ.
Nông Thôn
Nông Thôn, Thôn Làng, Làng Xã
thôn xóm; làng mạc; thôn; xóm; xã; làng nhỏ; thôn lạcthôn ổ