Đọc nhanh: 农村银行 (nông thôn ngân hành). Ý nghĩa là: ngân hàng nông thôn.
农村银行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngân hàng nông thôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农村银行
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 今天 的 农村 跟 已往 大不一样 了
- nông thôn ngày nay khác với trước kia nhiều lắm.
- 他 从小 在 农村 打滚 长大 的
- Anh lớn lên ở nông thôn.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
村›
行›
银›