Đọc nhanh: 农夫 (nông phu). Ý nghĩa là: nông phu; người làm ruộng (người đàn ông làm ruộng). Ví dụ : - 我是来自约克郡的老实农夫 Tôi là một nông dân khiêm tốn đến từ Yorkshire.
农夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nông phu; người làm ruộng (người đàn ông làm ruộng)
旧称从事农业生产的男子
- 我 是 来自 约克郡 的 老实 农夫
- Tôi là một nông dân khiêm tốn đến từ Yorkshire.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农夫
- 农夫 用 犁耕 地
- Nông dân dùng cày để cày ruộng.
- 农夫 正在 犁田
- Nông dân đang cày ruộng.
- 农夫 正在 用 轭 把 牛套 到 犁 上
- Nông dân đang sử dụng ác để cài đặt bò lên cái cày.
- 农夫 们 沿着 地界 修建 了 篱笆
- Những người nông dân xây dựng hàng rào dọc theo ranh giới.
- 我 是 来自 约克郡 的 老实 农夫
- Tôi là một nông dân khiêm tốn đến từ Yorkshire.
- 农夫 拿 著 大棒 追赶 闯进来 的 人
- Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.
- 农夫 工作 很 辛苦
- Người nông dân làm việc rất vất vả.
- 农夫 在 田畔 锄草
- Người nông dân đang làm cỏ ở rìa ruộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
夫›