Đọc nhanh: 农历 (nông lịch). Ý nghĩa là: nông lịch; âm lịch. Ví dụ : - 农历八月十五是中秋节。 Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.. - 她的生日是农历六月初六。 Sinh nhật của cô ấy là ngày 6 tháng 6 âm lịch.. - 农历七月十五是中元节。 Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
农历 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nông lịch; âm lịch
中国的一种历法
- 农历 八月 十五 是 中秋节
- Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.
- 她 的 生日 是 农历 六月 初六
- Sinh nhật của cô ấy là ngày 6 tháng 6 âm lịch.
- 农历 七月 十五 是 中元节
- Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
- 春节 是 农历 新年
- Tết Nguyên Đán là năm mới theo lịch âm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农历
- 今天 是 农历 的 望 日
- Hôm nay là ngày rằm theo lịch âm.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 季春 ( 农历 三月 ) 。 参看 孟 、 仲
- cuối mùa xuân (vào khoảng tháng ba âm lịch).
- 春节 是 农历 新年
- Tết Nguyên Đán là năm mới theo lịch âm.
- 农历 每月 初一 叫做 朔
- Mùng một âm lịch được gọi là sóc.
- 雄王 忌日 于 每年 农历 三月初 十 举行
- Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.
- 她 的 生日 是 农历 六月 初六
- Sinh nhật của cô ấy là ngày 6 tháng 6 âm lịch.
- 今天 是 农历 的 望 月夜
- Hôm nay là đêm trăng rằm theo lịch âm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
历›
âm lịch (lấy thời gian mặt trăng quay quanh trái đất một vòng làm một tháng (2953059 ngày), tháng đủ có 30 ngày, tháng thiếu có 29 ngày, 12 tháng là một năm, một năm có 354 ngày hoặc 355 ngày); âm lịchâm lịch gọi chung
nông lịch; âm lịch
lịch cũ (âm lịch); cựu lịch