Đọc nhanh: 农历新年 (nông lịch tân niên). Ý nghĩa là: Tết nguyên đán.
农历新年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tết nguyên đán
越南人民最隆重的传统节日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农历新年
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 春节 是 农历 新年
- Tết Nguyên Đán là năm mới theo lịch âm.
- 孟春 是 农历 一年 的 第一个 月
- Tháng giêng là tháng đầu tiên của năm âm lịch.
- 雄王 忌日 于 每年 农历 三月初 十 举行
- Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 今天 是 农历 的 望 月夜
- Hôm nay là đêm trăng rằm theo lịch âm.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
历›
年›
新›