Đọc nhanh: 半自耕农 (bán tự canh nông). Ý nghĩa là: nông dân nửa tự canh.
半自耕农 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nông dân nửa tự canh
半自耕半租佃的农民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半自耕农
- 半 自动步枪
- súng trường bán tự động
- 农民 正在 耕田 地
- Nông dân đang cày ruộng.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 着意 耕耘 , 自有 收获
- chăm lo cày cấy, sẽ được thu hoạch.
- 他 务农 , 热爱 大自然
- Anh ấy theo đuổi nghề nông, yêu thiên nhiên.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
半›
耕›
自›