Đọc nhanh: 公历 (công lịch). Ý nghĩa là: công lịch; dương lịch. Ví dụ : - 全世界都用公历。 Cả thế giới sử dụng lịch dương lịch.. - 这个节日按照公历计算。 Lễ này được tính theo lịch dương.
公历 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công lịch; dương lịch
国际通用的历法。平年1年365天,分12个月,1、3、5、7、8、10、12月为大月,每月31天,4、6、9、11月为小月,每月30天,2月28天。每隔4年加1个闰日。闰年的2月是29天,全年为366天。以传说的耶稣生年为元年。
- 全世界 都 用 公历
- Cả thế giới sử dụng lịch dương lịch.
- 这个 节日 按照 公历 计算
- Lễ này được tính theo lịch dương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公历
- 这个 节日 按照 公历 计算
- Lễ này được tính theo lịch dương.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 公司 要求 学历 达到 本科
- Công ty yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là đại học.
- 那座 公馆 历史悠久
- Dinh thự đó có lịch sử lâu đời.
- 全世界 都 用 公历
- Cả thế giới sử dụng lịch dương lịch.
- 公司 创造 了 历史性 记录
- Công ty đã lập kỷ lục mang tính lịch sử.
- 他 昨天 投 简历 到 那家 公司 了
- Hôm qua anh ấy đã gửi sơ yếu lý lịch đến công ty đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
历›