农忙 nóngmáng
volume volume

Từ hán việt: 【nông mang】

Đọc nhanh: 农忙 (nông mang). Ý nghĩa là: ngày mùa; mùa màng. Ví dụ : - 农忙的。 vào vụ cày cấy.. - 农忙期间。 ngày mùa bận rộn.. - 开春以后农忙来了。 Sau mùa xuân là tới ngày mùa màng bận rộn rồi.

Ý Nghĩa của "农忙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

农忙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngày mùa; mùa màng

指春、夏、秋三季农事繁忙 (时节)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农忙 nóngmáng de

    - vào vụ cày cấy.

  • volume volume

    - 农忙 nóngmáng 期间 qījiān

    - ngày mùa bận rộn.

  • volume volume

    - 开春 kāichūn 以后 yǐhòu 农忙 nóngmáng lái le

    - Sau mùa xuân là tới ngày mùa màng bận rộn rồi.

  • volume volume

    - 农忙 nóngmáng 季节 jìjié yào 特别 tèbié 注意 zhùyì 合理安排 hélǐānpái 劳力 láolì

    - mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.

  • volume volume

    - 农忙 nóngmáng 时要 shíyào 几个 jǐgè 短工 duǎngōng

    - ngày mùa nên thuê vài người làm công ngắn hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农忙

  • volume volume

    - 农忙 nóngmáng 季节 jìjié yào 特别 tèbié 注意 zhùyì 合理安排 hélǐānpái 劳力 láolì

    - mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín máng zhe lǒu 干草 gāncǎo

    - Nông dân bận rộn vơ cỏ khô.

  • volume volume

    - 农忙时节 nóngmángshíjié

    - vụ mùa bận rộn.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men zài 田地 tiándì 忙碌 mánglù zhe

    - Nông dân đang tất bật trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 开春 kāichūn le 农民 nóngmín dōu máng zhe 耕种 gēngzhòng 土地 tǔdì

    - vào mùa xuân, nông dân bận rộn cày cấy trồng trọt.

  • volume volume

    - 农事 nóngshì 繁忙 fánmáng

    - đồng áng bận rộn.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 获稻 huòdào máng 不停 bùtíng

    - Nông dân thu hoạch lúa gạo bận rộn không ngừng.

  • volume volume

    - 脚下 jiǎoxià shì 农忙 nóngmáng 季节 jìjié yào 合理 hélǐ 使用 shǐyòng 劳力 láolì

    - trước mắt vụ mùa bận rộn, phải sử dụng hợp lý sức lao động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nông , Nùng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LBV (中月女)
    • Bảng mã:U+519C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao