Đọc nhanh: 阴历 (âm lịch). Ý nghĩa là: âm lịch (lấy thời gian mặt trăng quay quanh trái đất một vòng làm một tháng (2953059 ngày), tháng đủ có 30 ngày, tháng thiếu có 29 ngày, 12 tháng là một năm, một năm có 354 ngày hoặc 355 ngày); âm lịch, âm lịch gọi chung.
阴历 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. âm lịch (lấy thời gian mặt trăng quay quanh trái đất một vòng làm một tháng (2953059 ngày), tháng đủ có 30 ngày, tháng thiếu có 29 ngày, 12 tháng là một năm, một năm có 354 ngày hoặc 355 ngày); âm lịch
历法的一类以月亮绕地球1周的时间 (29.53059天) 为一月,大月30天,小月29天,12个月为一年,1年354天或355天伊斯兰教历是阴历的一种 也叫太阴历
✪ 2. âm lịch gọi chung
农历的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴历
- 他 记不住 阴历 日子
- Anh ấy không nhớ được ngày theo âm lịch.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 阴历 和 阳历 有 很大 不同
- Âm lịch và dương lịch có sự khác biệt lớn.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
阴›