Đọc nhanh: 权衡再三 (quyền hành tái tam). Ý nghĩa là: cân đi cân lại; cân đo đong đếm.
权衡再三 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân đi cân lại; cân đo đong đếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权衡再三
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 他们 考虑 再三 之后 , 决定 分开
- Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.
- 再三 推却
- nhiều lần từ chối
- 再三 阻难
- nhiều lần gây khó dễ
- 再 走 三舍 就 到 了
- Đi thêm ba xá nữa là đến.
- 他们 再三 要求 我 唱歌
- Họ liên tục yêu cầu tôi hát.
- 她 再三 要求 改期
- Cô ấy nhiều lần yêu cầu dời ngày.
- 再 来 准备 三个 鸡蛋 打入 碗 中
- Chuẩn bị thêm ba quả Trứng gà đập vào trong bát
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
再›
权›
衡›