Đọc nhanh: 再审 (tái thẩm). Ý nghĩa là: thẩm tra lại, tái thẩm; xử lại.
再审 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm tra lại
重新审查
✪ 2. tái thẩm; xử lại
法院对已经审理终结的案件依法重新审理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再审
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 劳累 您 把 这篇 稿子 再审 一审 吧
- Làm phiền bạn hãy xem lại bản thảo này một lần nữa.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 不再 赘言
- không nói năng rườm rà nữa
- 下次 再 来 , 慢走 !
- Lần sau lại ghé nhé, đi cẩn thận!
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 尽管 老师 一再强调 要 仔细 审题 , 他 还是 看错 了 一道 题
- Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
审›