再生 zàishēng
volume volume

Từ hán việt: 【tái sanh】

Đọc nhanh: 再生 (tái sanh). Ý nghĩa là: sống lại, tái sinh; mọc lại; tái tạo, tái sinh; tái chế. Ví dụ : - 再生纸 giấy tái chế. - 再生橡胶 cao su tái chế. - 再生材料 vật liệu tái chế

Ý Nghĩa của "再生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

再生 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sống lại

死而复生

✪ 2. tái sinh; mọc lại; tái tạo

机体的组织或器官的某一部分丧失或受到损伤后,重新生长如创口愈合,水螅被切成两段后长成两个水螅等

✪ 3. tái sinh; tái chế

对某种废品加工,使恢复原有性能,成为新的产品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 再生纸 zàishēngzhǐ

    - giấy tái chế

  • volume volume

    - 再生 zàishēng 橡胶 xiàngjiāo

    - cao su tái chế

  • volume volume

    - 再生 zàishēng 材料 cáiliào

    - vật liệu tái chế

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再生

  • volume volume

    - 再生纸 zàishēngzhǐ

    - giấy tái chế

  • volume volume

    - 医生 yīshēng shuō zài jiāng yǎng 两个 liǎnggè 礼拜 lǐbài jiù 可以 kěyǐ hǎo le

    - bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.

  • volume volume

    - 什么 shénme guǐ yòu 不是 búshì 我们 wǒmen 再生父母 zàishēngfùmǔ guān 屁事 pìshì

    - Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.

  • volume volume

    - 生气 shēngqì le bié zài 撩逗 liáodòu le

    - Anh ấy tức giận rồi, đừng chọc ghẹo anh ấy nữa.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 父母 fùmǔ 不再 bùzài 共同 gòngtóng 生活 shēnghuó 他们 tāmen yào 分别 fēnbié duì 子女 zǐnǚ 负责 fùzé

    - Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 再也不能 zàiyěbùnéng 生命 shēngmìng de 罪责 zuìzé 强加 qiángjiā dào 别人 biérén 身上 shēnshàng

    - Chúng ta không còn có thể áp đặt cảm giác tội lỗi của cuộc đời mình lên người khác

  • volume volume

    - xiū yào 生气 shēngqì 我们 wǒmen 再谈 zàitán

    - Đừng tức giận, chúng ta sẽ nói chuyện lại.

  • - bié zài 生气 shēngqì le 开心 kāixīn diǎn ba

    - Đừng giận nữa, vui lên chút đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao