其他 qítā
volume volume

Từ hán việt: 【kì tha】

Đọc nhanh: 其他 (kì tha). Ý nghĩa là: khác; cái khác, việc khác. Ví dụ : - 其他问题我们以后再谈。 Các vấn đề khác chúng ta sẽ nói sau.. - 其他人有没有意见啊。 Những người khác còn có ý kiến gì không?. - 其他几本留给小玲。 Những cuốn khác để lại cho Tiểu Linh.

Ý Nghĩa của "其他" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

其他 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khác; cái khác

指示别的人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 其他 qítā 问题 wèntí 我们 wǒmen 以后 yǐhòu 再谈 zàitán

    - Các vấn đề khác chúng ta sẽ nói sau.

  • volume volume

    - 其他人 qítārén 有没有 yǒuméiyǒu 意见 yìjiàn a

    - Những người khác còn có ý kiến gì không?

  • volume volume

    - 其他 qítā 几本 jǐběn 留给 liúgěi 小玲 xiǎolíng

    - Những cuốn khác để lại cho Tiểu Linh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. việc khác

代替别的人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiān 吃饭 chīfàn ba 其他 qítā 稍后 shāohòu 讨论 tǎolùn

    - Ăn trước đi, việc khác thảo luận sau.

  • volume volume

    - xiān 专心 zhuānxīn 学习 xuéxí 其他 qítā 重要 zhòngyào

    - Tập trung học trước, việc khác không quan trọng.

So sánh, Phân biệt 其他 với từ khác

✪ 1. 其他 vs 其余

Giải thích:

- "其他" biểu thị người hoặc vật ngoài phần đã được chỉ định, "其余" biểu thị ngoài phần được chỉ định ra, người và vật còn lại.
- "其他" có thể trực tiếp tu sức cho danh từ, không cần thêm "", "其余" không thể trực tiếp tu sức cho danh từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其他

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 莫如 mòrú 他来 tālái

    - nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 牵扯 qiānchě 其中 qízhōng

    - Anh ấy không muốn dây dưa vào.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wài 还有 háiyǒu 很多 hěnduō rén

    - Ngoài họ ra còn nhiều người khác.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn yǒu 这个 zhègè kuàng 还有 háiyǒu 其他 qítā 问题 wèntí

    - Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí zuò 公交车 gōngjiāochē 宁可 nìngkě 走路 zǒulù

    - Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 没有 méiyǒu jiǔ le 这个 zhègè 其实 qíshí duì dào 无所谓 wúsuǒwèi 因为 yīnwèi 喝酒 hējiǔ

    - Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.

  • volume volume

    - 其实 qíshí 一直 yìzhí dōu zài 内幕 nèimù 交易 jiāoyì

    - Anh ấy chỉ giao dịch nội gián suốt thời gian qua.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 完成 wánchéng le 其余 qíyú de 任务 rènwù

    - Họ đã hoàn thành các nhiệm vụ còn lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPD (人心木)
    • Bảng mã:U+4ED6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao