Đọc nhanh: 其他 (kì tha). Ý nghĩa là: khác; cái khác, việc khác. Ví dụ : - 其他问题我们以后再谈。 Các vấn đề khác chúng ta sẽ nói sau.. - 其他人有没有意见啊。 Những người khác còn có ý kiến gì không?. - 其他几本留给小玲。 Những cuốn khác để lại cho Tiểu Linh.
其他 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khác; cái khác
指示别的人或事物
- 其他 问题 我们 以后 再谈
- Các vấn đề khác chúng ta sẽ nói sau.
- 其他人 有没有 意见 啊
- Những người khác còn có ý kiến gì không?
- 其他 几本 留给 小玲
- Những cuốn khác để lại cho Tiểu Linh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. việc khác
代替别的人或事物
- 先 吃饭 吧 , 其他 稍后 讨论
- Ăn trước đi, việc khác thảo luận sau.
- 先 专心 学习 , 其他 不 重要
- Tập trung học trước, việc khác không quan trọng.
So sánh, Phân biệt 其他 với từ khác
✪ 1. 其他 vs 其余
- "其他" biểu thị người hoặc vật ngoài phần đã được chỉ định, "其余" biểu thị ngoài phần được chỉ định ra, người và vật còn lại.
- "其他" có thể trực tiếp tu sức cho danh từ, không cần thêm "的", "其余" không thể trực tiếp tu sức cho danh từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其他
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 他 不想 牵扯 其中
- Anh ấy không muốn dây dưa vào.
- 他们 其 外 还有 很多 人
- Ngoài họ ra còn nhiều người khác.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 他 其实 一直 都 在 内幕 交易
- Anh ấy chỉ giao dịch nội gián suốt thời gian qua.
- 他们 完成 了 其余 的 任务
- Họ đã hoàn thành các nhiệm vụ còn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
其›