Đọc nhanh: 剩下 (thặng hạ). Ý nghĩa là: thừa; thừa lại; thừa ra; còn lại; chừa lại. Ví dụ : - 他剩下的钱不够花。 Tiền còn lại của anh ấy không đủ tiêu.. - 剩下的时间不多了。 Thời gian còn lại không nhiều.. - 剩下的椅子被拿走了。 Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.
剩下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa; thừa lại; thừa ra; còn lại; chừa lại
消耗和使用后作为剩余留下
- 他 剩下 的 钱 不够 花
- Tiền còn lại của anh ấy không đủ tiêu.
- 剩下 的 时间 不多 了
- Thời gian còn lại không nhiều.
- 剩下 的 椅子 被 拿走 了
- Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩下
- 剩下 的 椅子 被 拿走 了
- Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 他家 只 剩下 他 一个 光杆儿
- nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.
- 剩下 的 时间 不多 了
- Thời gian còn lại không nhiều.
- 他 剩下 的 钱 不够 花
- Tiền còn lại của anh ấy không đủ tiêu.
- 剩下 的 票 数量 很 有限
- Số lượng vé còn lại rất có hạn.
- 大家 都 走 了 , 只 剩下 他 一个 人
- Mọi người đi hết rồi, chỉ còn lại một mình anh ấy.
- 剩下 来 的 就 这么 一些
- Còn lại chỉ có nhiêu đây thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
剩›