volume volume

Từ hán việt: 【kì.kỳ.cơ】

Đọc nhanh: (kì.kỳ.cơ). Ý nghĩa là: hiếm thấy; đặc sắc; khác thường, bất thường; bất ngờ, ngạc nhiên; kinh ngạc. Ví dụ : - 风景奇美令人醉。 Phong cảnh đặc sắc khiến người ta say mê.. - 想法奇特有创意。 Ý tưởng khác thường có sáng tạo.. - 这事奇得令人惊。 Chuyện này bất thường đến mức kinh ngạc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hiếm thấy; đặc sắc; khác thường

罕见的; 特殊的; 非常的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风景 fēngjǐng 奇美 qíměi 令人 lìngrén zuì

    - Phong cảnh đặc sắc khiến người ta say mê.

  • volume volume

    - 想法 xiǎngfǎ 奇特 qítè yǒu 创意 chuàngyì

    - Ý tưởng khác thường có sáng tạo.

✪ 2. bất thường; bất ngờ

出人意料的;不同寻常的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这事奇 zhèshìqí 令人 lìngrén jīng

    - Chuyện này bất thường đến mức kinh ngạc.

  • volume volume

    - 奇事 qíshì 突现 tūxiàn jīng 众人 zhòngrén

    - Chuyện bất ngờ kinh động mọi người.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngạc nhiên; kinh ngạc

惊异

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此事 cǐshì 令人 lìngrén jué 惊奇 jīngqí

    - Chuyện này khiến người thấy kinh ngạc.

  • volume volume

    - 奇观 qíguān 引得 yǐnde 众人 zhòngrén

    - Cảnh quan kì lạ khiến mọi người kinh ngạc.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặc biệt; rất

特别;非常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 其心 qíxīn 奇善 qíshàn 受人敬 shòurénjìng

    - Tâm của người đó rất tốt được người kính trọng.

  • volume volume

    - 此事 cǐshì 奇巧 qíqiǎo nán 预料 yùliào

    - Việc này rất xảo diệu khó dự đoán.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Kỳ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Kỳ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 衣服 yīfú

    - Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.

  • volume volume

    - 书籍 shūjí 掀起 xiānqǐ le 读者 dúzhě de 好奇心 hàoqíxīn

    - Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.

  • volume volume

    - zhù zài 一個 yīgè 奇幻 qíhuàn 世界 shìjiè

    - Anh ấy sống trong một thế giới của những tưởng tượng.

  • volume volume

    - 麻辣 málà 香锅 xiāngguō zài 夏季 xiàjì de 流行 liúxíng jiù 不足为奇 bùzúwéiqí le

    - Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè

  • volume volume

    - 不来 bùlái hěn 奇怪 qíguài

    - Anh ấy không đến, chẳng phải rất kỳ lạ sao?

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 天气 tiānqì 有点儿 yǒudiǎner 奇怪 qíguài

    - Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 惊讶 jīngyà 默默 mòmò 凝视 níngshì 奇景 qíjǐng

    - Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 多年 duōnián 失掉 shīdiào le 联系 liánxì 想不到 xiǎngbúdào zài 群英会 qúnyīnghuì shàng 见面 jiànmiàn le 真是 zhēnshi 奇遇 qíyù

    - hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao