Đọc nhanh: 兴许 (hưng hứa). Ý nghĩa là: có thể; có lẽ; hoạ may, hẳn.
兴许 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có thể; có lẽ; hoạ may
也许;或许
✪ 2. hẳn
或者; 可能; 恐怕; 表示不很肯定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴许
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
许›