Đọc nhanh: 变味 (biến vị). Ý nghĩa là: trở mùi; biến vị; biến chất (thức ăn). Ví dụ : - 昨天做的菜,今天变味,变味儿了。 đồ ăn nấu hôm qua, hôm nay trở mùi rồi.
变味 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở mùi; biến vị; biến chất (thức ăn)
(食物等) 味道发生变化;变质
- 昨天 做 的 菜 , 今天 变味 , 变味儿 了
- đồ ăn nấu hôm qua, hôm nay trở mùi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变味
- 一股 香味
- Một mùi thơm.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 昨天 做 的 菜 , 今天 变味 , 变味儿 了
- đồ ăn nấu hôm qua, hôm nay trở mùi rồi.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
味›