努力以赴 nǔlì yǐ fù
volume volume

Từ hán việt: 【nỗ lực dĩ phó】

Đọc nhanh: 努力以赴 (nỗ lực dĩ phó). Ý nghĩa là: sử dụng những nỗ lực tốt nhất của một người để làm cái gì đó (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "努力以赴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

努力以赴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sử dụng những nỗ lực tốt nhất của một người để làm cái gì đó (thành ngữ)

to use one's best efforts to do sth (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 努力以赴

  • volume volume

    - 全力以赴 quánlìyǐfù 地去 dìqù 完成 wánchéng zuì 重要 zhòngyào de 任务 rènwù

    - Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .

  • volume volume

    - 努力学习 nǔlìxuéxí 持之以恒 chízhīyǐhéng

    - cố gắng học tập, kiên trì bền bỉ.

  • volume volume

    - 努力学习 nǔlìxuéxí 取得 qǔde hǎo 成绩 chéngjì

    - Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 发给 fāgěi 奖金 jiǎngjīn 酬谢 chóuxiè 工作 gōngzuò 努力 nǔlì

    - Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.

  • volume volume

    - 实验 shíyàn yǒu 失败 shībài le 以前 yǐqián de 努力 nǔlì dōu 化为乌有 huàwéiwūyǒu le

    - Thí nghiệm lại thất bại rồi, những nỗ lực bỏ ra từ trước tới nay trở thành vô nghĩa.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 实现目标 shíxiànmùbiāo

    - Anh ấy nỗ lực làm việc để thực hiện mục tiêu.

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 足以 zúyǐ 获得成功 huòdéchénggōng

    - Sự nỗ lực của bạn đủ để đạt được thành công.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 争取 zhēngqǔ 晋升 jìnshēng

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để giành lấy cơ hội thăng chức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nỗ
    • Nét bút:フノ一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEKS (女水大尸)
    • Bảng mã:U+52AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOY (土人卜)
    • Bảng mã:U+8D74
    • Tần suất sử dụng:Cao