Đọc nhanh: 努力以赴 (nỗ lực dĩ phó). Ý nghĩa là: sử dụng những nỗ lực tốt nhất của một người để làm cái gì đó (thành ngữ).
努力以赴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sử dụng những nỗ lực tốt nhất của một người để làm cái gì đó (thành ngữ)
to use one's best efforts to do sth (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 努力以赴
- 他 全力以赴 地去 完成 最 重要 的 任务
- Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .
- 努力学习 , 持之以恒
- cố gắng học tập, kiên trì bền bỉ.
- 他 努力学习 , 以 取得 好 成绩
- Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.
- 公司 发给 她 奖金 以 酬谢 她 工作 努力
- Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.
- 实验 有 失败 了 , 以前 的 努力 都 化为乌有 了
- Thí nghiệm lại thất bại rồi, những nỗ lực bỏ ra từ trước tới nay trở thành vô nghĩa.
- 他 努力 工作 以 实现目标
- Anh ấy nỗ lực làm việc để thực hiện mục tiêu.
- 你 的 努力 足以 获得成功
- Sự nỗ lực của bạn đủ để đạt được thành công.
- 他 努力 工作 以 争取 晋升
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để giành lấy cơ hội thăng chức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
力›
努›
赴›