Đọc nhanh: 拼死拼活 (bính tử bính hoạt). Ý nghĩa là: Tuyệt vọng. Ví dụ : - 别这么拼死拼活的。 Đừng làm việc một cách tuyệt vọng.
拼死拼活 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuyệt vọng
拼死拼活,汉语成语,拼音是 pīn sǐ pīn huó,意思是不顾一切地斗争,也指用尽全部精力。出自《我的故乡》。
- 别 这么 拼死拼活 的
- Đừng làm việc một cách tuyệt vọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼死拼活
- 她 拼死 保护 孩子
- Cô ấy liều chết bảo vệ con.
- 别 这么 拼死拼活 的
- Đừng làm việc một cách tuyệt vọng.
- 拼个 鱼死网破
- liều cá chết lưới rách một phen
- 他 不 善于 拼写
- Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.
- 他 为了 钱 拼命
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他 把 碎片 拼凑 起来
- Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.
- 生活 就 像 一幅 拼图
- Cuộc sống như bức tranh ghép hình.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
死›
活›