Đọc nhanh: 全身乏力 (toàn thân phạp lực). Ý nghĩa là: Toàn thân mệt mỏi. Ví dụ : - 每当回想起来就会感到全身乏力,灵魂出窍似的。 Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
全身乏力 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Toàn thân mệt mỏi
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全身乏力
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 浑身 乏力
- toàn thân mệt mỏi
- 他 在 工作 中 缺乏 动力
- Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
- 他 用尽 了 全身 力气
- Anh ấy dùng hết sức lực toàn thân.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
全›
力›
身›