Đọc nhanh: 全劳动力 (toàn lao động lực). Ý nghĩa là: lao động chân tay (thường chỉ trong nông nghiệp).
全劳动力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao động chân tay (thường chỉ trong nông nghiệp)
指体力强能从事轻重体力劳动的人 (多就农业劳动而言) 也叫全劳力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全劳动力
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 劳动力 外流
- sức lao động chảy ra nước ngoài.
- 有些 人 瞧不起 体力 劳动者
- Một số người coi thường những người lao động chân tay.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
力›
动›
劳›