入戏 rù xì
volume volume

Từ hán việt: 【nhập hí】

Đọc nhanh: 入戏 (nhập hí). Ý nghĩa là: (của một diễn viên) để thực hiện vai trò của một người, (của một khán giả) tham gia vào bộ phim, trở thành nhân vật.

Ý Nghĩa của "入戏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

入戏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (của một diễn viên) để thực hiện vai trò của một người

(of an actor) to inhabit one's role

✪ 2. (của một khán giả) tham gia vào bộ phim

(of an audience) to get involved in the drama

✪ 3. trở thành nhân vật

to become the character

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入戏

  • volume volume

    - 这出 zhèchū 我们 wǒmen yuè kàn yuè 入味 rùwèi

    - vở kịch này càng xem càng hấp dẫn.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 投入 tóurù 游戏 yóuxì zhōng

    - Trẻ em tham gia vào trò chơi.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 14 shí 进入 jìnrù 谷歌 gǔgē 热榜 rèbǎng 30 míng

    - 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.

  • volume volume

    - 演戏 yǎnxì hěn 投入 tóurù

    - Cô ấy diễn kịch rất xuất thần.

  • volume volume

    - 加入 jiārù 马戏团 mǎxìtuán le

    - Anh ấy tham gia một gánh xiếc.

  • volume volume

    - 星期 xīngqī 轻松 qīngsōng 收入 shōurù 过千绑 guòqiānbǎng yuán

    - Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần

  • volume volume

    - 介入 jièrù 他们 tāmen 两人 liǎngrén 之间 zhījiān de 争端 zhēngduān

    - không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.

  • volume volume

    - kàn 一款 yīkuǎn 简单 jiǎndān 填字游戏 tiánzìyóuxì 如何 rúhé 月入数万 yuèrùshùwàn yuán

    - Hãy xem cách một trò chơi ô chữ đơn giản có thể kiếm được hàng chục nghìn đô la một tháng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao