Đọc nhanh: 入戏 (nhập hí). Ý nghĩa là: (của một diễn viên) để thực hiện vai trò của một người, (của một khán giả) tham gia vào bộ phim, trở thành nhân vật.
入戏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của một diễn viên) để thực hiện vai trò của một người
(of an actor) to inhabit one's role
✪ 2. (của một khán giả) tham gia vào bộ phim
(of an audience) to get involved in the drama
✪ 3. trở thành nhân vật
to become the character
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入戏
- 这出 戏 我们 越 看 越 入味
- vở kịch này càng xem càng hấp dẫn.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 她 演戏 很 投入
- Cô ấy diễn kịch rất xuất thần.
- 他 加入 马戏团 了
- Anh ấy tham gia một gánh xiếc.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 看 一款 简单 填字游戏 如何 月入数万 元
- Hãy xem cách một trò chơi ô chữ đơn giản có thể kiếm được hàng chục nghìn đô la một tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
戏›