Đọc nhanh: 编入 (biên nhập). Ý nghĩa là: sắp xếp; bố trí. Ví dụ : - 编辑迅速将失事消息编入晚间新闻. Biên tập viên nhanh chóng đưa tin vụ tai nạn vào tin tức tối nay.
编入 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp xếp; bố trí
编排进去
- 编辑 迅速 将 失事 消息 编入 晚间新闻
- Biên tập viên nhanh chóng đưa tin vụ tai nạn vào tin tức tối nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编入
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 课文 的 编排 必须 由浅入深
- sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó
- 编辑 迅速 将 失事 消息 编入 晚间新闻
- Biên tập viên nhanh chóng đưa tin vụ tai nạn vào tin tức tối nay.
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
编›