Đọc nhanh: 入神 (nhập thần). Ý nghĩa là: thích; mê mẩn; say mê, tinh vi; tinh xảo. Ví dụ : - 他越说越起劲,大家越听越入神。 anh ấy càng nói càng hăng, mọi người càng thích nghe.. - 这幅画画得很入神。 bức tranh hoa này rất tinh xảo.
入神 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thích; mê mẩn; say mê
对眼前的事物发生浓厚的兴趣而注意力高度集中
- 他 越 说 越 起劲 , 大家 越 听 越 入神
- anh ấy càng nói càng hăng, mọi người càng thích nghe.
✪ 2. tinh vi; tinh xảo
达到精妙的境地
- 这 幅 画画 得 很 入神
- bức tranh hoa này rất tinh xảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入神
- 出神入化
- xuất thần nhập hóa
- 他 越 说 越 起劲 , 大家 越 听 越 入神
- anh ấy càng nói càng hăng, mọi người càng thích nghe.
- 这 幅 画画 得 很 入神
- bức tranh hoa này rất tinh xảo.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 孩子 听 故事 听得入 了 神 , 傻呵呵 地瞪大 了 两只 眼睛
- đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 他 加入 了 一个 神秘 的 道
- Anh ta đã gia nhập một tổ chức đạo bí ẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
神›