Đọc nhanh: 兔子不吃窝边草 (thỏ tử bất cật oa biên thảo). Ý nghĩa là: Thỏ không ăn cỏ gần hang; Người ta không nên làm bất cứ điều gì gây hại cho hàng xóm của mình..
兔子不吃窝边草 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thỏ không ăn cỏ gần hang; Người ta không nên làm bất cứ điều gì gây hại cho hàng xóm của mình.
A rabbit doesn't eat the grass by its own burrow (idiom); One shouldn't do anything to harm one's neighbors.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兔子不吃窝边草
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 我 不 喜欢 吃 猪 腰子
- Tôi không thích ăn thận lợn.
- 小王 一边 忙不迭 地 和 同学 抢 桃子 吃 , 一边 和 我 闲聊
- Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
- 孩子 们 不常 吃快餐
- Bọn trẻ ít khi ăn đồ ăn nhanh.
- 吃 了 不 干净 的 食物 容易 坏 肚子
- ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.
- 他 一肚子 不 满意 , 一边 收拾 , 一边 叨
- anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 小兔子 在 草地 上 欢跃
- Con thỏ nhỏ vui vẻ nhảy nhót trên bãi cỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
兔›
吃›
子›
窝›
草›
边›