Đọc nhanh: 又要马儿好,又要马儿不吃草 (hựu yếu mã nhi hảo hựu yếu mã nhi bất cật thảo). Ý nghĩa là: xem 又要馬兒跑 , 又要馬兒不 吃草 | 又要马儿跑 , 又要马儿不 吃草 [you4 yao4 ma3 r5 pao3, you4 yao4 ma3 r5 bu4 chi1 cao3].
又要马儿好,又要马儿不吃草 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 又要馬兒跑 , 又要馬兒不 吃草 | 又要马儿跑 , 又要马儿不 吃草 [you4 yao4 ma3 r5 pao3, you4 yao4 ma3 r5 bu4 chi1 cao3]
see 又要馬兒跑,又要馬兒不吃草|又要马儿跑,又要马儿不吃草[you4 yao4 ma3 r5 pao3 , you4 yao4 ma3 r5 bu4 chi1 cao3]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 又要马儿好,又要马儿不吃草
- 味儿 不 对 , 不要 吃 了
- Vị không đúng lắm, đừng ăn nữa.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 你 要 吃 我 的 马 ? 没门儿 !
- Bạn muốn ăn quân mã của tôi sao? không có cửa!
- 这 病 不要紧 , 吃 点儿 药 就 好
- bịnh này không sao đâu, uống chút thuốc là khỏi ngay
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 慢点儿 吃 , 不要 噎着
- Ăn chậm lại, đừng để bị nghẹn.
- 要 带 的 东西 早点儿 收拾 好 , 不要 临时 张罗
- đồ đạc cần mang theo nên thu xếp sớm, không nên để đến giờ đi mới sắp xếp.
- 如果 你 吃 完 感觉 肚子 很胀 , 吃 撑 了 , 就 不要 马上 喝水 了
- Nếu bạn cảm thấy đầy hơi sau khi ăn no, không nên uống nước ngay lập tức
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
儿›
又›
吃›
好›
草›
要›
马›