Đọc nhanh: 免票 (miễn phiếu). Ý nghĩa là: vé miễn phí, không thu tiền; miễn phí. Ví dụ : - 每人发一张火车免票。 Mỗi người được phát một chiếc vé tàu hoả miễn phí.. - 儿童身长不满一米的坐公共汽车免票。 trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
免票 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vé miễn phí
不收费的票
- 每人 发 一张 火车 免票
- Mỗi người được phát một chiếc vé tàu hoả miễn phí.
✪ 2. không thu tiền; miễn phí
(入场、乘车等) 不要票
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免票
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 否决票 就免 了
- Không nếu đó là một phủ quyết!
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 每人 发 一张 火车 免票
- Mỗi người được phát một chiếc vé tàu hoả miễn phí.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
票›