Đọc nhanh: 收费 (thu phí). Ý nghĩa là: thu phí. Ví dụ : - 另一辆货车刚经过了一处收费站。 Một chiếc xe tải khác đi qua một trạm thu phí. - 老师说我们这次参加辅导班不收费,我是半信半疑。 Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.. - 收费低廉 thu phí giá thấp.
收费 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu phí
投资人购买基金持份所付的销售手续费或佣金。通常收费基金的费用是付给经纪人或承销商,低佣基金(low-loadfunds)的手续费则滚入基金本身。
- 另 一辆 货车 刚 经过 了 一处 收费站
- Một chiếc xe tải khác đi qua một trạm thu phí
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 收费 低廉
- thu phí giá thấp.
- 停车 收费 表 的 私有化
- Việc tư nhân hóa các đồng hồ đậu xe.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收费
- 收取 学费
- thu học phí.
- 他 收取 的 费用 不算 高
- Phí anh ấy thu không tính là cao.
- 学校 征收 活动 经费
- Trường học thu kinh phí hoạt động.
- 收取 手续费
- thu lệ phí.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
- 请 给 我 交学费 的 收据
- Xin hãy đưa cho tôi biên lai thanh toán học phí.
- 她 收到 了 很多 小费
- Cô ấy đã nhận được nhiều tiền bo.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
费›