收费 shōufèi
volume volume

Từ hán việt: 【thu phí】

Đọc nhanh: 收费 (thu phí). Ý nghĩa là: thu phí. Ví dụ : - 另一辆货车刚经过了一处收费站。 Một chiếc xe tải khác đi qua một trạm thu phí. - 老师说我们这次参加辅导班不收费我是半信半疑。 Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.. - 收费低廉 thu phí giá thấp.

Ý Nghĩa của "收费" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 5-6

收费 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thu phí

投资人购买基金持份所付的销售手续费或佣金。通常收费基金的费用是付给经纪人或承销商,低佣基金(low-loadfunds)的手续费则滚入基金本身。

Ví dụ:
  • volume volume

    - lìng 一辆 yīliàng 货车 huòchē gāng 经过 jīngguò le 一处 yīchù 收费站 shōufèizhàn

    - Một chiếc xe tải khác đi qua một trạm thu phí

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī shuō 我们 wǒmen 这次 zhècì 参加 cānjiā 辅导班 fǔdǎobān 收费 shōufèi shì 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.

  • volume volume

    - 收费 shōufèi 低廉 dīlián

    - thu phí giá thấp.

  • volume volume

    - 停车 tíngchē 收费 shōufèi biǎo de 私有化 sīyǒuhuà

    - Việc tư nhân hóa các đồng hồ đậu xe.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收费

  • volume volume

    - 收取 shōuqǔ 学费 xuéfèi

    - thu học phí.

  • volume volume

    - 收取 shōuqǔ de 费用 fèiyòng 不算 bùsuàn gāo

    - Phí anh ấy thu không tính là cao.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 征收 zhēngshōu 活动 huódòng 经费 jīngfèi

    - Trường học thu kinh phí hoạt động.

  • volume volume

    - 收取 shōuqǔ 手续费 shǒuxùfèi

    - thu lệ phí.

  • volume volume

    - cóng 技术 jìshù 交易 jiāoyì 净收入 jìngshōurù zhōng 提取 tíqǔ 百分之十五 bǎifēnzhīshíwǔ de 费用 fèiyòng

    - Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.

  • volume volume

    - qǐng gěi 交学费 jiāoxuéfèi de 收据 shōujù

    - Xin hãy đưa cho tôi biên lai thanh toán học phí.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 很多 hěnduō 小费 xiǎofèi

    - Cô ấy đã nhận được nhiều tiền bo.

  • volume volume

    - 私立 sīlì 名目 míngmù 收取 shōuqǔ 费用 fèiyòng

    - Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao