Đọc nhanh: 免费搭车 (miễn phí đáp xa). Ý nghĩa là: cưỡi tự do (kinh tế học). Ví dụ : - 这个学生免费搭车跑遍全国。 Học sinh này được miễn phí đi xe trên toàn quốc.
免费搭车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡi tự do (kinh tế học)
free riding (economics)
- 这个 学生 免费搭车 跑遍 全国
- Học sinh này được miễn phí đi xe trên toàn quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免费搭车
- 他 刹车 避免 碰撞
- Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.
- 你 可 搭乘 火车 回家
- Cậu có thể ngồi tàu hỏa về nhà.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 这个 学生 免费搭车 跑遍 全国
- Học sinh này được miễn phí đi xe trên toàn quốc.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他 希望 能够 免除 学费
- Anh ấy hy vọng có thể được miễn học phí.
- 买 这辆 车费 了 我 不少 钱
- Tôi đã tốn rất nhiều tiền để mua chiếc xe này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
搭›
费›
车›