Đọc nhanh: 免冠 (miễn quan). Ý nghĩa là: bỏ mũ; cởi mũ ra; ngả mũ (tạ tội, ý thành kính), không đội mũ. Ví dụ : - 交一寸半身免冠相片两张。 nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
免冠 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ mũ; cởi mũ ra; ngả mũ (tạ tội, ý thành kính)
脱帽, 古时表示谢罪,后来表示敬意
✪ 2. không đội mũ
不戴帽子
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免冠
- 鸡冠子
- mào gà; mồng gà
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 人生 难免 有 遗憾
- Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 人生 难免 有时 蹭蹬
- Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
冠›