Đọc nhanh: 无偿 (vô thường). Ý nghĩa là: không trả giá; không bồi hoàn; cho không; miễn phí. Ví dụ : - 无偿援助。 viện trợ không hoàn lại; viện trợ cho không.. - 我知道他的帮助不会是无偿的。 Tôi biết sự giúp đỡ của anh ấy sẽ không miễn phí.. - 他会无偿地加班把一件工作完成。 Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
无偿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không trả giá; không bồi hoàn; cho không; miễn phí
没有报酬的;不需要对方付出代价的
- 无偿援助
- viện trợ không hoàn lại; viện trợ cho không.
- 我 知道 他 的 帮助 不会 是 无偿 的
- Tôi biết sự giúp đỡ của anh ấy sẽ không miễn phí.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 无偿 赠送
- tặng miễn phí.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无偿
- 无偿援助
- viện trợ không hoàn lại; viện trợ cho không.
- 无偿 赠送
- tặng miễn phí.
- 一无所获
- không thu được gì
- 一览无余
- thấy hết.
- 我 知道 他 的 帮助 不会 是 无偿 的
- Tôi biết sự giúp đỡ của anh ấy sẽ không miễn phí.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 积极 参加 无偿献血 是 我们 每个 人应 尽 的 义务
- Tích cực tham gia hiến máu tình nguyện là nghĩa vụ của mỗi chúng ta.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偿›
无›