Đọc nhanh: 有偿 (hữu thường). Ý nghĩa là: có thù lao; có giá. Ví dụ : - 有偿服务 phục vụ có thù lao.
有偿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thù lao; có giá
有代价的;有报酬的
- 有偿 服务
- phục vụ có thù lao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有偿
- 赔偿 的 金额 还 没有 确定
- Số tiền bồi thường vẫn chưa được xác định.
- 有偿 服务
- phục vụ có thù lao.
- 公司 的 偿 很 有 吸引力
- Tiền thưởng của công ty rất hấp dẫn.
- 他 终于 得到 了 应有 的 补偿
- Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự đền bù xứng đáng.
- 公司 将 补偿 客户 的 所有 损失
- Công ty sẽ bồi thường cho khách hàng mọi tổn thất.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偿›
有›